Có 3 kết quả:
排設 bài thiết • 摆设 bài thiết • 擺設 bài thiết
Từ điển trích dẫn
1. Xếp đặt, bố trí. ☆Tương tự: “trần thiết” 陳設. ◇Bình san lãnh yến 平山冷燕: “Đáo đắc Ngọc Xích Lâu hạ, chỉ kiến hương án dĩ bài thiết đoan chánh, thánh chỉ dĩ cung tại thượng diện” 到得玉尺樓下, 只見香案已排設端正, 聖旨已供在上面 (Đệ nhị hồi).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0